Chủ Nhật, 16 tháng 6, 2013

Xe nâng động cơ Diesel TCM, Nissan, Toyota, Komatsu, Clark

XE NÂNG TCM DIESEL - ĐỘNG CƠ DẦU 1.5T - 3.5T
Bền, xe cứng cáp, thoải mái cho người vận hành.
Sử dụng xe nâng hàng TCM, quý khách trải nghiệm tính năng tuyệt vời từ công nghệ INOMA. Xe nâng hàng TCM với chi phí sử dụng thấp, phụ tùng dễ thay thế, dễ bảo trì. Tính năng an toàn là ưu điểm hàng đầu của TCM Forklifts.
Những tính năng ưu việt:


  •                Độ rung giảm, thoải mái cho người vận hành.
  •                 Tầm nhìn rộng thoáng giúp dễ quan sát hàng hóa trên cao.
  •                  Khung nâng cứng cáp, mạnh.
  •                  Hệ thống làm mát tự động, giảm nhiệt khi hoạt động.
  •                 Giảm khí thải ra môi trường.
  •                 Tính năng cảm biến góc lái khi quay, giúp vận hành xe an toàn.
Lựa chọn mới bao gồm
  •              Cần điều khiển đa chức năng.
  •              Tiếng ồn thấp
  •              Khung hoạt động với 4 xi lanh
Lift khóa
Với động cơ tắt, nĩa không có thể được hạ xuống ngay cả khi các cần điều khiển được di chuyển.
Hệ thống an toàn thông minh
Xe chỉ vận hành khi có người điều khiển ngồi trên ghế lái.
Động cơ với công nghệ  iNOMA
FD25T3                             Komatsu                  Toyota                 Mitsubishi
Bước Diện tích (cm2)        770                           495                       400 360
Bước Chiều cao                     435                       450                       455 450
 Động cơ với công nghệ iNOMA
FD25T3                              Komatsu                  Toyota                 Mitsubishi
Tầng Chiều dài                   580                          450                          310 250
Diện tích sàn (cm2)            4980                         4500                      3635 3445

Xe nâng Clark CQ20D/25D/30D


Model: CQ20D/25D/30D
Động cơ: Yanmar/4TNE94 - chạy bằng dầu Diesel
Công suất: 43,6 kW / 2300 vòng/phút
Trọng lượng:
  • CQ20D: 2000 kg
  • CQ25D: 2500 kg
  • CQ30D: 3000 kg


http://cmtgroup.com.vn//uploads/Products/CQ30D.jpg

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số chung
Nhà sản xuất

CLARK
CLARK
CLARK
Ký hiệu

CQ20D
CQ25D
CQ30D
Loại động cơ

Chạy bằng dầu diesel
Chạy bằng dầu diesel
Chạy bằng dầu diesel
Cách vận hành

Ngồi lái
Ngồi lái
Ngồi lái
Tải trọng nâng
(Kg)
2000
2500
3000
Tâm tải
(mm)
500
500
500
Khoảng cách từ tâm bánh tải đến càng
(mm)
452
452
462
Chiều dài cơ sở
(mm)
1620
1620
1700
Trọng lượng
Trọng lượng vận hành
kg
3511
3741
4110
Tải trọng trục trước/sau khi có tải
kg
4800/711
5528/713
6337/773
Tải trọng trục trước/sau khi không tải
kg
1625/1886
1558/2183
1639/2471
Lốp, Khung
Kiểu lốp, P = Lốp hơi, SE = Lốp đặc

P
P
P
Cỡ lốp trước

7,00X12-14PR
7,00X12-14PR
8,15X15-14PR
Cỡ lốp sau

6,50X10-10PR
6,50X10-10PR
6,50X10-10PR
Số bánh trước/sau (x = bánh dẫn động)

2X/2
2X/2
2X/2
Vết lốp trước
(mm)
1005
1005
1030
Vết lốp sau
(mm)
940
940
940
Kích thước
Độ nghiêng/ngả của trục nâng
độ
10/8
10/8
10/8
Chiều cao khung nâng khi hạ thấp nhất
(mm)
2165
2165
2180
Chiều cao nâng không tải
(mm)
110
110
110
Chiều cao nâng
(mm)
3300
3300
3300
Chiều cao khung nâng khi nâng cao nhất
(mm)
4533
4533
4536
Chiều cao buồng lái
(mm)
2130(2140)
2130(2140)
2130(2140)
Chiều cao ghế lái
(mm)
1090
1090
1090
Chiều cao móc kéo
(mm)
412
412
412
Chiều dài tổng thể
(mm)
3630
3630
3730
Chiều dài đến càng
(mm)
2560
2560
2660
Chiều rộng
(mm)
1210
1210
1250
Kích thước càng (dày x rộng x dài)
(mm)
45X100X1070
45X100X1070
45X100X1070
Khung nâng DIN 15173, A, B

IIA
IIA
IIIA
Chiều rộng khung nâng
(mm)
1041
1041
1041
Khoảng sáng gầm nhỏ nhất
(mm)
135
135
150
Khoảng sáng gầm ở giữa trục trước và trục sau
(mm)
175
175
175
Chiều rộng lối đi giữa các pa-lét (I6.b12) 1000 x 1200
(mm)
4027
4027
4145
Chiều rộng lối đi giữa các pa-lét (I6.b12) 800 x 1200
(mm)
4227
4227
4345
Bán kính quay vòng
(mm)
2375
2375
2485
Khoảng cách tâm quay nhỏ nhất
(mm)
822
822
822
Khả năng hoạt động
Tốc độ di chuyển khi có tải/không tải
km/h
19,5/19,8
19,4/19,8
20,0/20,5
Tốc độ nâng khi có tải/không tải
m/s
0,55/0,58
0,54/0,58
0,53/0,58
Tốc độ hạ khi có tải/không tải
m/s
0,46/0,43
0,46/0,43
0,46/0,43
Lực kéo khi có tải/không tải
N
17554
17652
16671
Lực kéo tối đa khi có tải/không tải
N
18731/9718
18878/9640
17878/10081
Khả năng leo dốc khi có tải/không tải
%
34,3
29,8
24,4
Khả năng leo dốc tối đa khi có tải/không tải
%
37,0/24,2
32,1/22,1
26,3/21,0
Thời gian tăng tốc khi có tải/không tải (0 - 15 m)
s
4,5/4,1
4,8/4,3
5,0/4,3
Phanh chân

Phanh tang trống
Phanh tang trống
Phanh tang trống
Động cơ
Nhà sản xuất / Kiểu

Yanmar/4TNE94
Yanmar/4TNE94
Yanmar/4TNE94
Công suất định mức theo ISO 1585
kW
43,6
43,6
43,6
Số vòng quay định mức
vòng/phút
2300
2300
2300
Số xy lanh / Dung tích
/cm3
4/3319
4/3319
4/3319
Thông số khác
Cơ cấu điều khiển động cơ

Bộ biến mô
Bộ biến mô
Bộ biến mô
Áp suất vận hành thiết bị công tác
bar
140
140
140
Mức tiếng ồn
dB (A)
83
83
83

Xe nâng Hyster H25-32XM và Series H28-32XM-16CH
Được thiết kế để thiết kế riêng làm cho nhu cầu của các ứng dụng đòi hỏi trên toàn ngành công nghiệp nặng và với 9 mô hình để lựa chọn, (bao gồm cả ba xe tải nhỏ gọn chiều dài cơ sở ngắn và hai mô hình xếp dỡ container), H25-32XM cung cấp giá trị ấn tượng.Gói đặc điểm kỹ thuật cao có một sự pha trộn độc đáo của năng suất cao, độ tin cậy, hiệu quả sử dụng nhiên liệu và thoải mái lái xe xuất sắc mà cung cấp một sự trở lại tuyệt vời về đầu tư.
Loạt là có sẵn với một động cơ Diesel hiện đại, chạy sạch, hệ thống phanh dầu đắm mình tiêu chuẩn, ổ trục và nâng cao truyền tải tự động thay đổi mạnh mẽ, mà tất cả các kết hợp để duy trì năng suất tối đa và độ tin cậy trong quá trình hoạt động trong các ứng dụng đòi hỏi.
Hyster cab "Vista", cung cấp một loạt nổi bật của tính năng tiêu chuẩn ergonomic, cộng với khả năng hiển thị tuyệt vời quanh tất cả, để đảm bảo dễ dàng hoạt động.
Tải cảm ứng điện máy bơm thủy lực theo yêu cầu 'góp phần giảm tiêu thụ nhiên liệu và chi phí.
Thiết kế hai chức năng vận chuyển nhanh chóng ngắt kết nối dĩa để trao đổi tập tin đính kèm nhanh và sideshift tiêu chuẩn với định vị-ngã ba - cung cấp linh hoạt độc đáo để xử lý nhiều loại khác nhau của tải trọng.
Vững chắc, bền xây dựng đảm bảo phù hợp cho các ứng dụng nặng, chẳng hạn như nhôm, thép và khối xử lý hoặc xếp dỡ container.
New mô hình chiều dài cơ sở ngắn là lý tưởng cho các ứng dụng, nơi không gian hoạt động bị hạn chế.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét